Tham khảo A Girl Like Me

  1. 1 2 SanMiguel, Celia (tháng 6 năm 2006). “Review: A Girl like Me”. Vibe: 160. a pop album, one informed but not bounded by Rihanna's Caribbean roots
  2. 1 2 Fiore, Raymond. Review: A Girl like Me. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  3. Jeffries, David. Review: A Girl like Me. AllMusic. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  4. Golianopoulos, Thomas. Review: A Girl like Me Lưu trữ 2007-06-24 tại Archive.today. Blender. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  5. Christgau, Robert (February–March 2007). “Consumer Guide”. MSN Music. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2013.
  6. Huff, Quentin B (ngày 1 tháng 6 năm 2006). “Review: A Girl Like Me”. PopMatters.com. Pop Matters. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  7. Walters, Barry. “Rihanna – A Girl like Me”. Rolling Stone. Jann Wenner. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2012. Lightweight dancehall and R&B jams lack the single's ear-bending boldness.
  8. Cinquemani, Sal. Review: A Girl like Me. Slant Magazine. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  9. “Springsteen revs up Seeger”. USA Today. ngày 25 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  10. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  11. “Girl Like Me [Japan Bonus Tracks]”. Allmusic. 2006. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  12. “A Girl like Me: (Ltd. Deluxe Edt.): Amazon.de: Musik” (bằng tiếng Đức). Amazon.com (DE). Amazon Inc. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. "Australiancharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  14. "Austriancharts.at – Rihanna – A Girl Like Me" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  15. "Ultratop.be – Rihanna – A Girl Like Me" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  16. "Ultratop.be – Rihanna – A Girl Like Me" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  17. "Rihanna Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  18. “ČNS IFPI”. IFPI Czech Republic. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  19. "Danishcharts.dk – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  20. "Dutchcharts.nl – Rihanna – A Girl Like Me" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  21. "Rihanna: A Girl Like Me" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  22. "Lescharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  23. "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  24. "GFK Chart-Track Albums: Week 26, 2006". Chart-Track. IRMA. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  25. "Italiancharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  26. "Mexicancharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  27. "Charts.nz – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  28. "Norwegiancharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  29. "Portuguesecharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  30. "Spanishcharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  31. "Swedishcharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  32. "Swisscharts.com – Rihanna – A Girl Like Me". Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  33. "Rihanna | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  34. “Rihanna Album & Song Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
  35. “Loud – Rihanna | Billboard.com”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  36. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  37. “Jaaroverzichten 2006”. Ultratop 50. Hung Medien (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Rapports Annuales 2006”. Ultratop 40. Hung Medien (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Jaaroverzichten 2006”. Dutch Top 40. Hung Medien (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “European Hot 100 Albums 2006”. Billboard. Nielsen Business Media Inc. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  41. “Schweizer Jahreshitparade”. Hitparade.ch. Hung Medien. 2006. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  42. “UK Year-End Chart 2006” (PDF). The Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  43. “Billboard 200 Albums: Dec 13, 2013”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  44. “R&B/Hip-Hop Albums - 2013 Year End Charts: Dec 13, 2013”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  45. “ARIA Charts – Accreditations – 2006 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  46. “Canada album certifications – Rihanna – A Girl Like Me”. Music Canada. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  47. “Denmark album certifications – Rihanna – A Girl Like Me”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  48. “Gold-/Platin-Datenbank (Rihanna; 'A Girl Like Me')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  49. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2010” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  50. “Ireland album certifications – Rihanna – A Girl Like Me”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  51. “Japan album certifications – Rihanna – A Girl Like Me” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013. Chọn 2007年月 trong menu thả xuống
  52. “Poland album certifications – Rihanna – A Girl Like Me” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  53. “Russia album certifications – Rihanna – A Girl Like Me” (bằng tiếng Nga). National Federation of Phonogram Producers (NFPF). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  54. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Rihanna; 'A Girl Like Me')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  55. “Britain album certifications – Rihanna – A Girl Like Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập A Girl Like Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  56. “American album certifications – Rihanna – A Girl Like Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  57. Trust, Gary (ngày 23 tháng 6 năm 2015). “Ask Billboard: Rihanna's Best-Selling Songs & Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015.
  58. “IFPI Platinum Europe Awards – 2007”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
Album phòng thu
Album phối lại
Album video
Video ca nhạc
Lưu diễn và hòa nhạc
Thương hiệu thời trang
Nước hoa
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: A Girl Like Me http://www.aria.com.au/pages/ARIACHarts-EndofYearC... http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-Accreditat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2006&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2006&cat... http://hitparade.ch/year.asp?key=2006 http://www.allmusic.com/album/r828728 http://www.allmusic.com/album/release/girl-like-me... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be... http://www.billboard.com/artist/365068/rihanna/cha... http://www.billboard.com/artist/365068/rihanna/cha...